Danh mục ngành nghề cần chứng chỉ hành nghề
STT |
Ngành nghề |
Chứng chỉ |
Chức danh cần chứng chỉ |
Số lượng
|
1. |
Kinh doanh dịch vụ pháp lý |
Chứng chỉ hành nghề Luật sư |
Người đứng đầu tổ chức hoặc thành viên của công ty luật hợp danh |
01 |
2. |
Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) |
Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp |
Giám đốc |
01 |
3. |
Dịch vụ làm thủ tục về thuế |
|
Chức danh quản lý |
02 |
4. |
Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm |
Chứng chỉ hành nghề Bác Sỹ, Y, Dược |
Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở |
01 |
5. |
Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân |
Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền |
Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở |
01 |
6. |
Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y |
Chứng chỉ hành nghề thú y |
Chức danh quản lý |
01 |
7. |
Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; |
Chứng chỉ hành nghề thuốc bảo vệ thực vật |
Chức danh quản lý |
01 |
8. |
Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản |
Chứng chỉ hành nghề thú y |
Chức danh quản lý |
01 |
9. |
Dịch vụ kiểm toán |
Chứng chỉ hành nghề kiểm toán |
Giám đốc và Người quản lý |
05 |
10. |
Dịch vụ kế toán |
Chứng chỉ kế toán trưởng |
Giám đốc và Người quản lý |
02 |
11. |
Giám sát thi công xây dựng công trình (Tùy hạng công trình) |
Chứng chỉ giám sát tương ứng với từng hạng |
Chức danh quản lý |
01 |
12. |
Khảo sát xây dụng (Tùy hạng công trình) |
Chứng chỉ khảo sát tương ứng với từng hạng |
Chức danh quản lý |
01 |
13. |
Thiết kế xây dựng công trình (Tùy hạng công trình) |
Chứng chỉ thiết Kế tương ứng với từng hạng |
Chức danh quản lý |
01 |
14. |
Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 |
Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 |
Chức danh quản lý |
05 |
15. |
Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 |
Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 |
Chức danh quản lý |
03 Chứng chỉ hạng 2 hoặc 01 Chứng chỉ hạng 1 |
16. |
Đấu giá tài sản |
Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
Chức danh quản lý |
01 |
17. |
Dịch vụ môi giới bất động sản |
Chứng chỉ môi giới |
Chức danh quản lý |
01 |
18. |
Dịch vụ định giá bất động sản |
Chứng chỉ định giá |
Chức danh quản lý |
02 |
19. |
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới |
Chứng chỉ môi giới |
Chức danh quản lý |
02 |
20. |
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng định giá |
Chứng chỉ định giá |
Chức danh quản lý |
02 |
21. |
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
Chứng chỉ thiết kế phương tiện vận tải |
Chức danh quản lý |
01 |
22. |
Hoạt động xông hơi khử trùng |
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng |
Chức danh quản lý |
01 |
Nhóm 1: Ngành, nghề mà pháp luật chỉ đòi hỏi Giám đốc (người đứng đầu cơ sở kinh doanh) phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
- Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền)
- Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân
- Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân
Nhóm 2: Ngành, nghề mà pháp luật đòi hỏi cả Giám đốc và người giữ chức vụ quản lý trong công ty phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
- Dịch vụ kiểm toán – 3 chứng chỉ hành nghề
- Dịch vụ kế toán – 2 chứng chỉ hành nghề
Nhóm 3: Ngành, nghề mà pháp luật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề của người giữ chức danh quản lý trong công ty gồm:
- Dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y – 1 chứng chỉ hành nghề
- Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản – 1 chứng chỉ hành nghề
- Giám sát thi công xây dựng công trình – 1 chứng chỉ hành nghề
- Khảo sát xây dựng – 1 chứng chỉ hành nghề
- Thiết kế xây dựng công trình – 1 chứng chỉ hành nghề
- Thiết kế, quy hoạch xây dựng: 3 chứng chỉ hành nghề
- Hành nghề dược và/hoặc kinh doanh dược phẩm – 1 chứng chỉ hành nghề. Các ngành nghề cụ thể bao gồm:
21: Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
21002: Sản xuất hóa dược và dược liệu
46492: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
47721: Bán lẻ dược phẩm và dụng cụ y tế trong các của hàng chuyên doanh
86: Hoạt động y tế
1101: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
- Dịch vụ môi giới bất động sản
- Dịch vụ định giá bất động sản
- Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – 2 chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (nếu có Dịch vụ định giá bất động sản thì phải có 2 chứng chỉ hành nghề định giá bất động sản)
- Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – 1 chứng chỉ hành nghề
- Dịch vụ làm thủ tục về thuế – 2 chứng chỉ hành nghề
- Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải – 1 chứng chỉ hành nghề
- Hoạt động xông hơi khử trùng – 1 chứng chỉ hành nghề
- Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp – 1 chứng chỉ hành nghề (trong trường hợp có ủy quyền)
- Mua bán, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia: 1 chứng chỉ hành nghề
Nhóm 4: Chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng và kiến trúc sư (yêu cầu tối thiểu cho chức danh Trưởng phòng)
- Thiết kế quy hoạch xây dựng;
- Thiết kế kiến trúc công trình;
- Thiết kế nội-ngoại thất công trình.
- Khảo sát địa hình;
- Khảo sát địa chất công trình;
- Khảo sát địa chất thuỷ văn.
- Thiết kế kết cấu công trình;
- Thiết kế điện công trình;
- Thiết kế cơ điện công trình;
- Thiết kế cấp- thoát nước;
- Thiết kế cấp nhiệt;
- Thiết kế thông gió, điều hoà không khí;
- Thiết kế mạng thông tin- liên lạc trong công trình xây dựng;
- Thiết kế phòng cháy- chữa cháy;
- Thiết kế các bộ môn khác.
- Giám sát công tác khảo sát xây dựng bao gồm:
- Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình;
- Giám sát công tác khảo sát địa chất thuỷ văn;
- Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện;
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ.
Chi tiết
- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
Kinh nghiệm: 3 năm; Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên
Đối với công trình cấp IV chấp nhận văn bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
- Giám sát công tác khảo sát xây dựng:
Giám sát khảo sát địa chất công trình;
Giám sát khảo sát thuỷ văn công trình;
Giám sát khảo sát địa hình công trình;
- Giám sát công tác lắp đặt thiết bị, xây dựng và hoàn thiện:
Giám sát xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Giám sát hạ tầng kỹ thuật;
Giám sát công trình giao thông;
Giám sát công trình cơ điện dân dụng công nghiệp;
Giám sát công trình thuỷ lợi;
Giám sát công trình thông tin liên lạc;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ;
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị thông gió và ĐHKK;
Giám sát công trình cấp thoát nước và xử lý rác thải môi trường;
Giám sát công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV hoặc 110KV;
III. Chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá
- Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế, kinh tế-kỹ thuật, kỹ thuật
5 năm kinh nghiệm, riêng các trường hợp có bằng tốt nghiệp kinh tế xây dựng chuyên ngành thời gian hoạt đông xây dựng ít nhất là 03 năm
- Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1
2.1. Trường hợp 1
Có Chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
Có ít nhất 5 năm liên tục tham gia hoạt động quản lý chi phí kể từ khi được cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
Đã chủ trì thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định này.
2.2. Trường hợp 2
Trường hợp đề nghị cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi chưa có chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 thì người đề nghị cấp chứng chỉ phải có tối thiểu 10 năm liên tục tham gia hoạt động quản lý chi phí và chủ trì thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP.
- Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
Có bằng TNĐH trở lên thuộc chuyên ngành kiến trúc hoặc quy hoạch xây dựng;
Có 5 năm kinh nghiệm;
Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế kiến trúc công trình;
Thiết kế nội-ngoại thất công trình
- Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng:
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên; Có 5 năm kinh nghiệm trở lên;
- Khảo sát xây dựng bao gồm các nội dung sau:
Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa chất thuỷ văn.
- Thiết kế xây dựng bao gồm các chuyên môn chủ yếu dưới đây:
- Thiết kế kết cấu công trình;
- Thiết kế tổng mặt bằng;
- Thiết kế điện công trình;
- Thiết kế cơ điện công trình;
- Thiết kế cấp- thoát nước;
- Thiết kế công trình thủy lợi;
- Thiết kế xử lý nước trong công trình dân dụng và công nghiệp;
- Thiết kế công trình giao thông;
- Thiết kế cấp nhiệt;
- Thiết kế thông gió, điều hoà không khí;
- Thiết kế mạng thông tin- liên lạc trong công trình xây dựng;
- Thiết kế phòng cháy- chữa cháy;
- Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35KV hoặc 110KV;
- Thiết kế công trình thông tin liên lạc bưu chính viễn thông trong công trình XD
- Thiết kế các bộ môn khác.
- Thi công công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thi công công trình khác;